Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S = 5cm^2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ 0,1T. Mặt phẳng vòng dây làm thành với đường sức từ một góc α=30 độ. Từ thông qua S có giá trị :
A. 5.10^-6 Wb
B. 25.10^-6 Wb
C. 0,5.10^-6 Wb
D. 2,5.10^-6
Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 c m 2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,1T. Mặt phẳng vòng dây làm thành với từ trường một góc α = 30 ° . Tính từ thông qua S
A. 3 . 10 - 4 W b
B. 3 . 10 - 5 W b
C. 4 , 5 . 10 - 5 W b
D. 2 , 5 . 10 - 5 W b
Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm 2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,1T. Mặt phẳng vòng dây làm thành với từ trường một góc α = 30 ° . Tính từ thông qua S.
A. 3 . 10 - 4 Wb
B. 3. 10 - 5 Wb
C. 4,5. 10 - 5 Wb
D. 2,5. 10 - 5 Wb
Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S = 5cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,1T. Mặt phẳng vòng dây làm thành với B một góc 300. Tính từ thông qua S.
A. 25.10-6 Wb.
B. 25.10-5 Wb.
C. 20.10-6 Wb.
D. 15.10-6 Wb.
Đáp án A
Mặt phẳng vòng dây làm thành với B một góc 300 nên
Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 c m 2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,1 T. Mặt phẳng vòng dây làm thành với B → một góc α = 30 ° . Tính từ thông qua S.
Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích 5 c m 2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0 , 1 T . Mặt phẳng vòng dây làm thành với B → một góc 30 ° . Từ thông qua diện tích trên là:
A. 2 . 10 - 5 W b
B. 2 , 5 3 . 10 - 5 W b
C. 2 , 5 . 10 - 5 W b
D. 5 . 10 - 5 W b
Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 c m 2 đặt trong từ tường đều cảm ứng từ B = 0 , 1 T Mặt phẳng vòng dây làm thành với B → một góc α = 30 ° . Tính từ thông qua S.
Mặt phẳng vòng dây làm thành với B → góc 30 ° nên góc giữa B → và pháp tuyến n → là 60 ° . Do đó:
Một vòng dây phẵng giới hạn diện tích S = 5 cm 2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,1 T. Mặt phẳng vòng dây làm thành với một góc α = . Tính từ thông qua S.
Mặt phẵng vòng dây làm thành với góc 30 ∘ nên góc giữa và pháp tuyến là 60 ∘ . Do đó: ϕ = BScos( n , ⇀ B ⇀ ) = 25 . 10 - 6 Wb.
Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B → với độ lớn có thể thay đổi được. Biết pháp tuyến n → của mặt phẳng vòng dây hợp với B → một góc α = 60 ° . Khi cảm ứng từ B → có độ lớn B = 9 . 10 - 4 T thì từ thông qua diện tích S là 18 . 10 - 6 Wb. Tính độ lớn của cảm ứng từ khi từ thông qua S là 72 . 10 - 6 Wb.
Ta có: ϕ 1 = B 1 . S . cos α ; ϕ 2 = B 2 . S . cos α
⇒ Φ 2 Φ 1 = B 2 B 1 ⇒ 72.10 − 6 18.10 − 6 = B 2 9.10 = 4 ⇒ B 2 = 36 . 10 - 4 T .
Giải bằng chức năng SOLVE của máy fx-570ES.
Cũng có thể tính S từ công thức tính ϕ 1 sau đó thay vào công thức tính ϕ 2 để tính B 2 .
Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 c m 2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ từ B = 0,1T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 60 ° . Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây.
A. 8 , 66 . 10 - 4 W b
B. 5 . 10 - 4 W b
C. 4 , 5 . 10 - 5 W b
D. 2 , 5 . 10 - 5 W b
Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5cm2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ từ B = 0,1T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 600. Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây
A. 8,7.10-5 Wb.
B. 7,8.10-4 Wb.
C. 8,7.10-4 Wb.
D. 7,8.10-5 Wb
Đáp án C
Mặt phẳng vòng dây làm thành với B một góc 600 nên α = n → , B → = 30 °